Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 con giáp

Thứ tự 12 con giáp trong văn hóa Trung Quốc là: Chuột (Tý), Trâu (Sửu), Hổ (Dần), Thỏ (Mão), Rồng (Thìn), Rắn (Tỵ), Ngựa (Ngọ), Dê (Mùi), Khỉ (Thân), Gà (Dậu), Chó (Tuất), Lợn (Hợi).

Thỏ là động vật rất quan trọng trong văn hóa Trung Quốc. Do vậy, nó được sử dụng để làm biểu tượng của Mão. Tuy nhiên, khi Âm lịch du nhập vào Việt Nam, thỏ được thay thế bằng mèo.

Cùng Yêu Tiếng Trung Học miễn phí tìm hiểu cách gọi 12 con giáp này bằng tiếng Trung nhé!

12 con giáp: 十二生肖 Shí’èr shēngxiào

  1. Tý: 子 /Zi/ – Chuột: 鼠 /Shǔ/
  2. Sửu:丑 /Chǒu/ – Trâu: 牛 /Niú/
  3. Dần: 寅 /Yín/ – Hổ: 虎 /Hǔ/
  4. Mão: 卯 /Mǎo/ – Thỏ: 兔 /Tù/
  5. Thìn: 辰 /Chén/ – Rồng: 龙 /Lóng/
  6. Tỵ: 巳 /Sì/ – Rắn: 蛇 /Shé/
  7. Ngọ: 午 /Wǔ/ – Ngựa: 马 /Mǎ/
  8. Mùi: 未 /Wèi/ – Dê: 羊 /Yáng/
  9. Thân: 申 /Shēn/ – Khỉ: 猴 /Hóu/
  10. Dậu: 酉 /Yǒu/ – Gà: 鸡 /Jī/
  11. Tuất: 戌 /Xū/ – Chó: 狗 /Gǒu/
  12. Hợi: 亥 /Hài/ – Lợn: 猪 /Zhū/

Hội thoại:

 

  • 你属什么?

 

Nǐ shǔ shénme?

 

Cậu cầm tinh con gì ?

 

  • 我属兔子。

 

Wǒ shǔ tùzi.

 

Mình cầm tinh con thỏ (mèo).

 

  •  属兔子的人怎么样?

 

Shǔ tùzi de rén zěnme yàng?

 

Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?

 

  • 属兔子的人很聪明,善良。

 

Shǔ tùzi de rén hěn hěn cōngmíng, shàn liáng

 

Người cầm tinh con thỏ rất thông minh, hiền lành.

XEM THÊM: Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong gia đình thông dụng nhất

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY




    Tham gia bình luận: