Để giúp các bạn nói tiếng Trung như người bản địa, Yêu Tiếng Trung Học Miễn phí sẽ cung cấp cho các bạn một số từ lóng mà người Trung Quốc hay dùng nhé!
NHỮNG TỪ LÓNG NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT:
背黑锅 | Bēi hēi guō | (Vác nồi đen) Quýt làm cam chịu; mang tiếng oan; chịu oan ức |
吃闲饭 | Chī xián fàn | (Ăn cơm nhàn): Ăn không ngồi rồi |
吃醋 | Chīcù | (Ăn giấm): Ghen |
吃香 | Chīxiāng | (Ăn thơm): nổi tiếng; được ưa chuộng; phổ biến; được ưa thích; được ngưỡng mộ |
吃里扒外 | Chì lǐ pá wài | (Ăn trong cào ngoài): ăn cây táo, rào cây sung |
吃豆腐 | Chī dòufu | (Ăn đậu phụ): giễu; chọc; ghẹo |
吃鸭蛋 | Chī yā dàn | (Ăn trứng vịt): bị điểm 0 |
吃重 | Chī zhòng | (Ăn nặng) nặng nề; vất vả; gay go; gian khổ; khó khăn; căng thẳng (trách nhiệm đảm đương) |
吃后悔药 | Chī hòu huǐ yào | (Uống thuốc hối hận): Hối hận |
炒鱿鱼 | Chǎoyóuyú | (Mực xào): Bị đuổi việc |
穿小鞋 | Chuān xiǎo xié | (Đi giày nhỏ): Gây khó dễ |
跳槽 | Tiào cáo | (Đi ăn máng khác): Đổi nghề, nhảy việc |
啤酒桶 | Píjiǔ tǒng | (Thùng bia): Thùng phi di động (chỉ người vừa béo vừa lùn) |
电线杆儿 | Diànxiàn gānr | (Cột điện): Gầy như que củi |
豆芽菜 | Dòuyá cài | (Giá đỗ): Yếu như sên |
傻瓜/ 白薯 | Shǎguā/ báishǔ | (Khoai lang trắng): Ngốc nghếch |
饭桶/ 菜包子 | Fàntǒng/ cài bāozi | (Thùng cơm/ bánh bao chay): Đồ vô dụng, bất tài |
到什么山唱什么歌 | Dào shénme shān chàng shénme gē | (Đến núi nào, hát bài đó) Dựa vào tình hình thực tế để làm việc gì đó. |
刀子嘴、 豆腐心 | Dāozizuǐ, dòufu xīn | (Miệng đao, tâm đậu phụ): khẩu xà tâm phật |
小辣椒 | Xiǎo làjiāo | (Ớt nhỏ): chanh chua, đanh đá |
NHỮNG TỪ LÓNG THÔNG DỤNG:
拍马屁 | Pāi mǎ pì | (Vỗ mông ngựa): Nịnh bợ, nịnh hót |
打退堂鼓 | Dǎ tuì táng gǔ | (Đánh trống rút lui): Rút lui giữa chừng, bỏ cuộc giữa chừng |
倒胃口 | Dǎo wèi kǒu | (Ngược khẩu vị): Chán ghét, chán ngán |
兜圈子 | Dōu quān zǐ | (Lượn vòng tròn): Vòng vo tam quốc |
喝西北风 | Hē xī běi fēng | (Uống gió Tây bắc): Hít khí trời để sống |
红眼病 | Hóng yǎn bìng | (Bệnh mắt đỏ): Đố kỵ, ganh ghét |
开门红 | Kāi mén hóng | (Mở cửa đỏ) Khởi đầu tốt đẹp; khởi đầu thuận lợi; mở đầu tốt đẹp (đầu năm mới hay bắt đầu một công việc đã gặp thuận lợi) |
吹牛 | Chuī niú | (Thổi con bò) thổi phồng; khoác loác; ba hoa; khoe khoang |
侃大山 | Kǎn dà shān | Chém gió, buôn chuyện, tán phét |
碰钉子 | Pèng dìng zi | (Dẫm phải đinh): bị một vố; vấp phải trắc trở; bị thất bại; vấp váp (bị thất bại, bị khiển trách) |
绊脚石 | Bàn jiǎoshí | (Hòn đá vướng chân) chướng ngại vật; vật trở ngại; vật cản trở; vật cản (người hoặc vật làm cản bước tiến) |
厚脸皮 | Hòu liǎn pí | (Da mặt dày): mặt dạn mày dày; trơ tráo; vô liêm sỉ |
泼冷水 | Pō lěng shuǐ | (Dội nước lạnh): Đả kích, làm cụt hứng |
扣帽子 | Kòu mào·zi | (Chụp mũ): Bị quy chụp; liệt vào loại; gán cho là… |
小聪明 | Xiǎo cōng míng | (Tiểu thông minh) Khôn vặt |
太阳从西边出来 | Tài yáng cóng xī biān chū lái | (Mặt trời mọc từ đằng tây): biểu thị một chuyện lạ thường xảy ra |
马大哈 | Mǎ dà hā | (Ngựa cười to) Đại khái, qua loa, sơ sài, người hời hợt |
牛角尖 | Niú jiǎo jiān | (Rúc vào sừng trâu): đi vào ngõ cụt (ví với vấn đề không có cách nào giải quyết hoặc những vấn đề nhỏ không đáng được giải quyết) |
白骨精 | Bái gǔ jīng | (Bạch cốt tinh): Đàn bà nham hiểm, độc ác |
白日梦 | Bái rì mèng | (Mơ ban ngày): mộng tưởng hão huyền; mơ mộng; hoang tưởng |
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 con giáp