Đại từ trong tiếng Trung

Đại từ trong tiếng Trung gồm có: đại từ nhân xưng, đại từ chỉ thị và đại từ nghi vấn. Cùng Yêu Tiếng Trung Học miễn phí tìm hiểu các đại từ này nhé!

1. Đại t nhân xưng

 /wǒ/: tôi, tao, tớ, mình, ta…(ngôi thứ nhất số ít)

 /nǐ/: bạn, anh, chị, mày…(ngôi thứ hai số ít)

/nín/: ông, ngài, cô, dì, chú bác…(cách gọi trang trọng hoặc dùng để xưng hô với người lớn tuổi)

 /tā/: anh ấy, cậu ấy, ông ấy… (chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam)

 /tā/: chị ấy, cô ấy, bà ấy… (chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ)

我们 /wǒmen/: chúng tôi, chúng ta, bọn mình…(ngôi thứ nhất số nhiều)

你们 /nǐmen/: các bạn, các anh, các chị, bọn mày…(ngôi thứ hai số nhiều)

他们 /tāmen/: họ, bọn họ, chúng nó, các anh ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ)

她们 /tāmen/: họ, các chị ấy, các cô ấy, các bà ấy… (chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ)

 

2. Đại t ch th:

 /zhè/: đây, này, cái này,…

这儿 /zhèr/: ở đây, chỗ này, bên này,…

 /nà/: kia, cái kia, cái ấy, đó,…

那儿 /nàr/: chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,…

这/那+ 是+ danh từ: Đây là…/ kia là……

Ví dụ:

这是我妈妈。

Zhè shì wǒ māma.

Đây là mẹ tôi.

这/那+ lượng từ + danh từ:  Cái…..này/ cái…. kia

那本词典是我的。

Nà běn cídiǎn shì wǒ de.

Quyển từ điển kia là của tôi.

Đại từ 那儿/这儿 dùng như danh từ chỉ địa điểm bình thường.Ngoài ra 那儿/这儿có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó.

Ví dụ:

他那有很多中文书。

Tā nàr yǒu hěn duō Zhōngwén shū.

Chỗ anh ấy có rất nhiều sách tiếng Trung.

3. Đại t nghi vn

谁  /shéi/: ai

这是谁的书?

Zhè shì shéi de shū?

Đây là sách của ai?

 /nǎ/: nào, cái nào, cái gì…

你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guórén?

Bạn là người nước nào?

哪儿 /nǎr/: chỗ nào, đâu, ở đâu…

你去哪儿?

Nǐ qù nǎr ?

Bạn đi đâu đấy?

什么 /shénme/: cái gì

他叫什么名字?

Tā jiào shénme míngzi?

Anh ấy tên gì?

多少 /duōshao/: bao nhiêu (dùng để hỏi số lượng lớn hơn 10 hoặc không xác định)

苹果一斤多少钱?

Píngguǒ yī jīn duōshao qián?

Bao tiền một cân táo?

 /jǐ/: mấy (dùng để hỏi số lượng ít hơn 10)

你几岁?

Nǐ jǐ suì?

Bạn mấy tuổi?

怎么 /zěnme/: thế nào, sao, làm sao (hỏi về cách thức)

这个汉子怎么写?

Zhè gè Hànzi zěnme xiě?

Chữ Hán này viết thế nào?

怎么样 /zěnmeyàng/: thế nào, ra làm sao

你工作最近怎么样?

Nì gōngzuō zuìjìn zěnmeyàng?

Công việc của bạn dạo này thế nào?

 

XEM THÊM:TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY




    Tham gia bình luận: